Bài 3: Cho 6,4 g Cu, 11,2 lít (đktc) SO3, 0,5 mol H2SO4. Tính m, n, V, số phân tử, nguyên
tử (có thể) của các chất trên?
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
2:
a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)
b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)
3:
a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)
b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)
Bài 4. Tính thể tích (đo ở đktc) của: a) 0,5 mol SO2 b) 3,2 g CH4 c) 0,9.1023 phân tử khí N2
Bài 5. Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Al b) 0,3 mol Cu(NO3)2 ; c) 1,2.1023 phân tử Na2CO3 d) 8,96 lít CO2 (đktc) ; e) Mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol K2CO3
cứu mình cần gấp
4.
a) \(V_{SO_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
b) \(V_{CH_4}=\dfrac{3.2}{16}\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)
c) \(V_{N_2}=\dfrac{0.9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)
5.
a) \(m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left(g\right)\)
b) \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0.3\cdot188=56.4\left(g\right)\)
c) \(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot106=21.2\left(g\right)\)
d) \(m_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22.4}\cdot44=17.6\left(g\right)\)
e) \(m_K=0.5\cdot2\cdot39=39\left(g\right)\\ m_C=0.5\cdot12=6\left(g\right)\\ m_O=0.5\cdot3\cdot16=24\left(g\right)\)
Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:
a. 0,25 mol CuO
b. 13,44 lít khí SO3 (đktc)
c. 1,2.1023 phân tử MgO
Bài 2: Tính khối thể tích (đktc) của các chất khí sau:
a. 0,3 mol CO2
b. 1,6 gam khí SO3
c. 0,3.1023 phân tử CO
Bài 3: Tính tỉ khối của các chất khí sau:
a. H2so với SO2
b. O2 so với không khí
Bài 4:Tính khối lượng mol của khí A, biết tỉ khối của khí O2 so với khí A bằng 1/2
1/ a. Số mol và số nguyên tử của 6,4 g đồng (Cu)
b. Số mol và số nguyên tử của 5,1g nhôm (Al2O3).
2/ a. Số mol có trong 2,8 lit CH4
Số mol có trong 12.1023 nguyên tử sắt
Số mol có trong 15,2 g FeSO4
3/ a. Khối lượng của 5,6 lit khí CO2(đktc) b. Khối lượng của 3.1023 phân tử KOH
c. Khối lượng của 0,75 mol SO3
4/ a.Thể tích khí (đktc) của 2 mol H2
Thể tích khí (đktc) của 9.1023 phân tử khí N2
Thể tích khí (đktc) của 4,8g SO2
1a, Số mod của \(6,4g\) \(Cu\): \(\frac{6,4}{64}=0,1mol\)
Số nguyên tử của \(Cu:0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)(nguyên tử)
b, Số mod của \(5,1g\) \(Al_2O_3\): \(\frac{5,1}{102}=0,05mol\)
Số nguyên tử của \(Al_2O_3:0,05.6.10^{23}=0,3.10^{23}\) (nguyên tử)
2a, \(n=\frac{V}{22,4}=\frac{2,8}{22,4}=0,125mol\)
Còn lại tương tự lắp công thức vào mà tính.
Câu 11. Cho 11,2 g CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 g H2SO4. Tính khối lượng các chất còn lại trong phản ứng hóa học trên (không tính khối lượng nước)
Câu 12. Đốt cháy 6,4 g lưu huỳnh bằng 11,2 lít khí O2 (đktc) thu được sản phẩm là SO2. Tính thể tích của các khí thu được sau phản ứng hóa học trên ở đktc
Câu 13. Đốt cháy 4,8 g cacbon bằng 6,72 lít khí oxi thu được sản phẩm sau phản ứng là CO2. Tìm khối lượng chất còn dư và thể tích khí CO2 thu được
Câu 14. Cho 20,8 g BaCl2 tác dụng với dung dịch chứa 9,8 g H2SO4. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Câu 15. Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Câu 11:
\(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
Ban đầu: 0,2 0,4 0,2
Sau pư: 0 0,2 0,2
`=>`\(\left\{{}\begin{matrix}m_{H_2SO_4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\\m_{CaSO_4}=0,2.136=27,2\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 12:
\(n_S=\dfrac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: \(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
Ban đầu: 0,2 0,5
Sau pư: 0 0,3 0,2
`=>`\(\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\\V_{SO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 13:
\(n_C=\dfrac{4,8}{12}=0,4\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: \(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
Ban đầu: 0,4 0,3
Sau pư: 0,1 0 0,3
`=>`\(\left\{{}\begin{matrix}m_{C\left(d\text{ư}\right)}=0,1.12=1,2\left(g\right)\\V_{CO_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 14:
\(n_{BaCl_2}=\dfrac{20,8}{208}=0,1\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Ban đầu: 0,1 0,1
Sau pư: 0 0 0,1 0,2
`=>`\(\left\{{}\begin{matrix}m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3\left(g\right)\\m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 15:
\(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right);n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Ban đầu: 0,25 0,5
Sau pư: 0 0 0,25
`=>`\(m_{CuCl_2}=0,25.135=33,75\left(g\right)\)
Các bạn giúp mình với, mình cần gấp lắm
Bài 1: Tính khối lượng của:
a, 0,25 mol FeSO4? b, 13,2.1023 phân tử FeSO4? c, 8, 96 lít khí NO2 (đktc)
d, Hỗn hợp chất rắn A gồm : 0,22 mol AL và 0,25 mol Cu?
e, Hỗn hợp khí B gồm : 11,2 lít O2 và 13,44 lít N2 (đktc)
g, Hỗn hợp C : 0,25 mol Cu, 15.1023 nguyên tử Fe?
h, Hỗn hợp D : 0,25 mol O2, 11,2 lita CO2 VÀ 2,7.1023 phân tử N2?
a) mFeSO4= 0,25.152=38(g)
b) mFeSO4= \(\dfrac{13,2.10^{23}}{6.10^{23}}.152=334,4\left(g\right)\)
c) mNO2= \(\dfrac{8,96}{22,4}.46=18,4\left(g\right)\)
d) mA= 27.0,22+64.0,25=21,94(g)
e) mB= \(\dfrac{11,2}{22,4}.32+\dfrac{13,44}{22,4}.28=32,8\left(g\right)\)
g) mC= \(64.0,25+\dfrac{15.10^{23}}{6.10^{23}}.56=156\left(g\right)\)
h) mD= \(0,25.32+\dfrac{11,2}{22,4}.44+\dfrac{2,7.10^{23}}{6.10^{23}}.28=42,6\left(g\right)\)
hơi muộn nha<3
Tính số lol, klg, số ptu của các chất khí sau(đktc)
a, 0,25 mol phân tử SO3; 0,5 mol phân tử O2; 0,75 mol phân tử Cl2
b, 1 mol phân tử O2; 1,5 mol phân tử CO; 0,125 mol phân tử CH4
\(a.\)
\(m_{SO_3}=0.25\cdot80=20\left(g\right)\)
Số phân tử SO3 : \(0.25\cdot6\cdot10^{23}=1.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{O_2}=0.5\cdot32=16\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(0.5\cdot6\cdot10^{23}=3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{Cl_2}=0.75\cdot71=53.24\left(g\right)\)
Số phân tử Cl2: \(0.75\cdot6\cdot10^{23}=4.5\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(b.\)
\(m_{O_2}=1\cdot32=32\left(g\right)\)
Số phân tử O2: \(1\cdot6\cdot10^{23}=6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CO}=1.5\cdot28=42\left(g\right)\)
Số phân tử CO: \(1.5\cdot6\cdot10^{23}=9\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
\(m_{CH_4}=0.125\cdot16=2\left(g\right)\)
Số phân tử CH4: \(0.125\cdot6\cdot10^{23}=0.75\cdot10^{23}\left(pt\right)\)
a) Khoi luong cua khi SO3
mSO3 = nSO3 . MSO3
= 0,25 . 80
= 20 (g)
So phan tu cua khi SO3
A = nA . 6 .10-23
= 0,25 . 6 . 10-23
= 1,5 . 10-23
khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 0,5 . 32
= 16 (g)
So mol phan tu cua khi Oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 0,5 . 6 .10-23
= 3 . 10-23
Khoi luong cua khi clo
mCl2 = nCl2 . MCl2
= 0,75 . 71
= 53,25 (g)
So mol cuar phan tu khi clo
A = nA . 6 . 10-23
= 0,75 . 6 . 10-23
= 4,5 . 10-23
b) Khoi luong cua khi oxi
mO2 = nO2 . MO2
= 1 . 32
= 32 (g)
So mol cua phan tu khi oxi
A = nA . 6 . 10-23
= 1. 6 . 10-23
= 6 . 10-23
Khoi luong cua khi cacbon monooxit
mCO = nCO . MCO
= 1,5 . 28
= 42 (g)
So mol cua phan tu khi cacbon monooxit
A = nA . 6 . 10-23
= 1,5 . 6 .10-23
= 9 . 10-23
Khoi luong cua khi metan
mCH4 = nCH4 . MCH4
= 0,125 . 16
= 2 (g)
So mol cua phan tu khi metan
A = nA . 6 .10-23
= 0,125 . 6 .10-23
= 0,75 . 10-23
Chuc ban hoc tot
Tính số mol, khối lượng, số phân tử của các chất khí sau (đktc) 1,12 lít O2, 2,24 lít SO3
Tính số mol, số ptu các c sau : 16 gam NaOH , 32,4 SO3
Ta có : \(n_{O2}=\dfrac{V}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow O2=n.A=3.10^{22}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{SO3}=\dfrac{V}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO3=n.A=6.10^{22}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow NaOH=n.A=2,4.10^{23}\) ( phân tử )
Ta có : \(n_{SO3}=\dfrac{m}{M}=0,405\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow SO3=n.A=2,4381.10^{23}\) ( phân tử )
Bài 3 : Hãy tính
a/ Khối lượng của:
a1/ 0,25 mol CaCO3
a2/ 3,36 lít khí SO2 ( ở đktc)
a3/ 9.1023 phân tử H2SO4.
b/ Thể tích (đktc) của:
b1/ 0,75 mol CO2
b2/ 3,4 g khí NH3
b3/ 3. 1023 phân tử Cl2
c/ Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp gồm 0,15 mol khí O2 và 0,3 mol khí NH3
\(a_1,m_{CaCO_3}=0,25.100=25(g)\\ a_2,m_{SO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}.64=9,6(g)\\ a_3,m_{H_2SO_4}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}.98=147(g)\)